top of page

En vanlig dag för Adam

Từ Vựng

Câu hỏi

Thời gian

B1

13

từ

13

5

​phút 

Bài dịch
En vanlig dag för Adam
-> Một ngày bình thường của Adam

Varje vardag vaknar Adam klockan 6:30.
-> Mỗi ngày trong tuần, Adam thức dậy lúc 6:30.

Han är ganska morgontrött, så han brukar ligga kvar i sängen i några minuter innan han går upp.
-> Anh ấy khá mệt mỏi vào buổi sáng, vì vậy anh ấy thường nằm lại trên giường vài phút trước khi dậy.

Därefter tar han en snabb dusch och gör frukost.
-> Sau đó, anh ấy tắm nhanh và chuẩn bị bữa sáng.

Oftast äter han yoghurt med bär och en kopp kaffe, men ibland blir det en smörgås istället.
-> Thường thì anh ấy ăn sữa chua với quả mọng và một tách cà phê, nhưng đôi khi anh ấy ăn bánh mì sandwich thay thế.

Adam jobbar som lärare och börjar sin arbetsdag klockan 8:00.
-> Adam làm giáo viên và bắt đầu ngày làm việc lúc 8:00.

När vädret är fint cyklar han till jobbet, annars tar han bussen.
-> Khi thời tiết đẹp, anh ấy đạp xe đến chỗ làm, nếu không thì anh ấy đi xe buýt.

Arbetsdagen är intensiv men rolig, och han träffar många elever.
-> Ngày làm việc căng thẳng nhưng thú vị, và anh ấy gặp gỡ nhiều học sinh.

Efter jobbet brukar Adam antingen gå till gymmet eller ta en promenad i parken.
-> Sau giờ làm việc, Adam thường đến phòng tập thể dục hoặc đi dạo trong công viên.

På kvällen lagar han middag och tittar ofta på en serie innan han går och lägger sig vid 22:30.
-> Vào buổi tối, anh ấy nấu bữa tối và thường xem một bộ phim trước khi đi ngủ lúc 22:30.

----------------------------------

Học từ mới cho bài đọc -> Link Từ Vựng B1.012

Bài đọc hiểu cùng chủ đề -> Link Đọc Hiểu B1.012 

Bài nghe hiểu cùng chủ đề -> Link Nghe Hiểu B1.012


Câu hỏi :

2001_A1 bai 1_Bing.jpg

1. vardag có nghĩa là gì?
a) Ngày cuối tuần
b) Buổi tối
c) Ngày lễ
d) Ngày thường

2. vaknar có nghĩa là gì?
a) Ngủ
b) Thức dậy
c) Chạy
d) Ăn sáng

3. morgontrött có nghĩa là gì?
a) Mệt mỏi vào buổi sáng
b) Vui vẻ vào buổi sáng
c) Năng động vào buổi sáng
d) Đói vào buổi sáng

4. sängen có nghĩa là gì?
a) Giường
b) Ghế
c) Bàn
d) Tủ quần áo

5. duscha có nghĩa là gì?
a) Đánh răng
b) Rửa mặt
c) Tắm
d) Chạy bộ

6. bär có nghĩa là gì?
a) Trái cây mọng
b) Hạt
c) Rau xanh
d) Cá

7. lärare có nghĩa là gì?
a) Đầu bếp
b) Bác sĩ
c) Kỹ sư
d) Giáo viên

8. arbetsdag có nghĩa là gì?
a) Ngày lễ
b) Ngày nghỉ
c) Ngày làm việc
d) Cuối tuần

9. vädret có nghĩa là gì?
a) Đường phố
b) Thời tiết
c) Xe cộ
d) Mùa màng

10. intensiv có nghĩa là gì?
a) Nhẹ nhàng
b) Vui vẻ
c) Căng thẳng
d) Chậm rãi

11. elever có nghĩa là gì?
a) Học sinh
b) Giáo viên
c) Nhân viên
d) Người cao tuổi

12. gymmet có nghĩa là gì?
a) Nhà hàng
b) Công viên
c) Trường học
d) Phòng tập thể dục

13. serie có nghĩa là gì?
a) Trò chơi điện tử
b) Bản tin
c) Phim dài tập
d) Cuộc thi thể thao

Đáp án (nhấn Read More)

1. vardag có nghĩa là gì? Đáp án đúng: d) Ngày thường 2. vaknar có nghĩa là gì? Đáp án đúng: b) Thức dậy 3. morgontrött có nghĩa là gì? Đáp án đúng: a) Mệt mỏi vào buổi sáng 4. sängen có nghĩa là gì? Đáp án đúng: a) Giường 5. duscha có nghĩa là gì? Đáp án đúng: c) Tắm 6. bär có nghĩa là gì? Đáp án đúng: a) Trái cây mọng 7. lärare có nghĩa là gì? Đáp án đúng: d) Giáo viên 8. arbetsdag có nghĩa là gì? Đáp án đúng: c) Ngày làm việc 9. vädret có nghĩa là gì? Đáp án đúng: b) Thời tiết 10. intensiv có nghĩa là gì? Đáp án đúng: c) Căng thẳng 11. elever có nghĩa là gì? Đáp án đúng: a) Học sinh 12. gymmet có nghĩa là gì? Đáp án đúng: d) Phòng tập thể dục 13. serie có nghĩa là gì? Đáp án đúng: c) Phim dài tập

----------------------------------

Học từ mới cho bài đọc -> Link Từ Vựng B1.012

Bài đọc hiểu cùng chủ đề -> Link Đọc Hiểu B1.012 

Bài nghe hiểu cùng chủ đề -> Link Nghe Hiểu B1.012


bottom of page