top of page

Mỗi ngày một từ - Skidresa

Từ "Skidresa" trong tiếng Thụy Điển có nghĩa là "chuyến đi trượt tuyết", là một hoạt động thường được thực hiện để tận hưởng thời gian trượt tuyết tại các khu vực trượt tuyết hoặc các trung tâm trượt tuyết. Từ "Skidresa" được tạo thành từ "Skid" (trượt tuyết) và "resa" (chuyến đi).


Mỗi ngày một từ - Skidresa

Năm ví dụ với từ "Skidresa" trong tiếng Thụy Điển:

1. Skidresan till fjällen var fantastisk.

2. Varje vinter gör vi en skidresa till fjällen med familjen.

3. Den här vintern planerar vi en lång skidresa till Alperna.

4. På den senaste skidresan lärde jag mig att åka offpist.

5. För att förbereda för skidresan köpte jag en ny uppsättning skidor.


Tóm tắt về "Ski trip" ở Thụy Điển:

Trượt tuyết là một hoạt động phổ biến trong mùa đông ở Thụy Điển. Người dân thường tổ chức các skidresa để trải nghiệm thú vị của việc trượt tuyết tại các khu vực trượt tuyết hoặc các khu vực núi. Trượt tuyết là một phần quan trọng của văn hóa mùa đông ở Thụy Điển và mang lại nhiều niềm vui và trải nghiệm tuyệt vời cho người tham gia.


Dưới đây là 5 ví dụ tiếng Thụy Điển đã được dịch sang tiếng Việt:

1. Skidresan till fjällen var fantastisk.

- Chuyến đi trượt tuyết đến dãy núi là tuyệt vời.


2. Varje vinter gör vi en skidresa till fjällen med familjen.

- Mỗi mùa đông chúng tôi tổ chức một chuyến đi trượt tuyết đến dãy núi cùng gia đình.


3. Den här vintern planerar vi en lång skidresa till Alperna.

- Mùa đông này, chúng tôi dự định có một chuyến đi trượt tuyết dài đến dãy núi Alps.


4. På den senaste skidresan lärde jag mig att åka offpist.

- Trong chuyến đi trượt tuyết gần đây nhất, tôi học được cách trượt offpist.


5. För att förbereda för skidresan köpte jag en ny uppsättning skidor.

- Để chuẩn bị cho chuyến đi trượt tuyết, tôi đã mua một bộ trượt mới.


Ôn tập các từ mới đã học với các câu hỏi trắc nghiệm nhanh.


Hãy cùng học tiếng Thụy Điển mỗi ngày một từ nhé!

Mời bạn theo dõi cập nhật tại trang page Chia Sẻ Thụy Điển 

6 views

Opmerkingen


bottom of page