top of page

Mỗi ngày một từ - Badrumsskåp

Từ "Badrumsskåp" trong tiếng Thụy Điển có nghĩa là "tủ phòng tắm". Từ này được ghép từ hai từ cơ bản:

  • "Badrum" có nghĩa là "phòng tắm".

  • "Skåp" có nghĩa là "tủ".

Khi kết hợp lại, "Badrumsskåp" có nghĩa là "tủ phòng tắm", một loại tủ thường được sử dụng trong phòng tắm để lưu trữ đồ dùng cá nhân như khăn tắm, xà phòng, và các vật dụng vệ sinh khác.


Mỗi ngày một từ - Badrumsskåp

Năm ví dụ với từ "Badrumsskåp" trong tiếng Thụy Điển

  1. Jag behöver ett nytt badrumsskåp för att förvara mina handdukar.

  2. Det gamla badrumsskåpet har gått sönder.

  3. Vi har installerat ett nytt badrumsskåp i vårt badrum.

  4. Badrumsskåpet är fullt med hygienartiklar.

  5. Har du sett var jag lade nyckeln till badrumsskåpet?


Ở Thụy Điển, tủ phòng tắm ("badrumsskåp") là một phần không thể thiếu trong phòng tắm. Chúng được thiết kế để tiết kiệm không gian và giữ cho phòng tắm gọn gàng và ngăn nắp. Tủ phòng tắm thường được làm từ vật liệu chống ẩm để chịu được môi trường ẩm ướt của phòng tắm và có nhiều kiểu dáng, kích thước khác nhau để phù hợp với các thiết kế nội thất khác nhau.


Năm ví dụ được dịch sang tiếng Việt

  1. Jag behöver ett nytt badrumsskåp för att förvara mina handdukar.

    Tôi cần một tủ phòng tắm mới để cất khăn tắm của mình.


  2. Det gamla badrumsskåpet har gått sönder.

    Chiếc tủ phòng tắm cũ đã bị hỏng.


  3. Vi har installerat ett nytt badrumsskåp i vårt badrum.

    Chúng tôi đã lắp đặt một tủ phòng tắm mới trong phòng tắm của mình.


  4. Badrumsskåpet är fullt med hygienartiklar.

    Tủ phòng tắm đầy các vật dụng vệ sinh.


  5. Har du sett var jag lade nyckeln till badrumsskåpet?

    Bạn có thấy tôi để chìa khóa của tủ phòng tắm ở đâu không?


Ôn tập các từ mới đã học với các câu hỏi trắc nghiệm nhanh.


Hãy cùng học tiếng Thụy Điển mỗi ngày một từ nhé!

Mời bạn theo dõi cập nhật tại trang page Chia Sẻ Thụy Điển 


6 views

Commentaires


bottom of page