top of page

Mỗi ngày một từ - Frukostbricka

Từ "Frukostbricka" trong tiếng Thụy Điển có nghĩa là "khay đựng bữa sáng." Từ này được tạo thành bởi sự kết hợp của hai từ: "frukost" có nghĩa là "bữa sáng" và "bricka" có nghĩa là "khay." Khi kết hợp lại, từ này dùng để chỉ một khay mà trên đó có thể chứa đựng các món ăn và đồ uống của bữa sáng.

Mỗi ngày một từ - Frukostbricka

Ví dụ với từ "Frukostbricka" trong tiếng Thụy Điển:

  1. Hon serverade mig en frukostbricka på sängen.

  2. På hotellet fick vi en stor frukostbricka varje morgon.

  3. Jag gillar att ordna en fin frukostbricka med olika sorters bröd och frukt.

  4. Vi köpte en ny frukostbricka i butiken igår.

  5. Frukostbrickan var fylld med juice, kaffe och smörgåsar.


Ở Thụy Điển, "Frukostbricka" là một khay đựng bữa sáng phổ biến, đặc biệt là vào những buổi sáng cuối tuần hoặc trong các dịp đặc biệt. Một khay bữa sáng điển hình thường bao gồm các món ăn như bánh mì, phô mai, thịt nguội, trứng luộc, và đồ uống như cà phê hoặc nước ép trái cây. Nhiều gia đình và khách sạn ở Thụy Điển có thói quen sử dụng frukostbricka để mang bữa sáng lên giường hoặc phục vụ trong các bữa sáng thư giãn tại nhà. Việc chuẩn bị và sắp xếp frukostbricka thường được coi là một nghệ thuật nhỏ, mang lại sự thoải mái và phong cách cho bữa ăn sáng.


Ví dụ với từ "Frukostbricka" trong tiếng Thụy Điển và bản dịch sang tiếng Việt:

  1. Hon serverade mig en frukostbricka på sängen.

    Cô ấy đã phục vụ tôi một khay bữa sáng trên giường


  2. På hotellet fick vi en stor frukostbricka varje morgon.

    Tại khách sạn, chúng tôi nhận được một khay bữa sáng lớn mỗi sáng.


  3. Jag gillar att ordna en fin frukostbricka med olika sorters bröd och frukt.

    Tôi thích sắp xếp một khay bữa sáng đẹp với các loại bánh mì và trái cây khác nhau.


  4. Vi köpte en ny frukostbricka i butiken igår.

    Chúng tôi đã mua một khay bữa sáng mới tại cửa hàng hôm qua.


  5. Frukostbrickan var fylld med juice, kaffe och smörgåsar.

    Khay bữa sáng đã được lấp đầy với nước ép, cà phê và bánh mì kẹp.


Ôn tập các từ mới đã học với các câu hỏi trắc nghiệm nhanh.


Hãy cùng học tiếng Thụy Điển mỗi ngày một từ nhé!

Mời bạn theo dõi cập nhật tại trang page Chia Sẻ Thụy Điển 


6 views

Comments


bottom of page