top of page

Mỗi ngày một từ - Resväska

"Resväska" được tạo thành từ hai thành phần chính: "Resa" có nghĩa là du lịch hoặc đi lại và "väska" có nghĩa là cái túi hoặc hòm. Do đó, "Resväska" có thể được hiểu là "vali" hoặc "cái hành lý" trong tiếng Việt.


Mỗi ngày một từ - Resväska

Dưới đây là 5 ví dụ về cách sử dụng từ "Resväska" trong câu trong tiếng Thụy Điển:

  1. Resväskan är redan packad för semestern.

  2. Glömde du att checka resväskan?

  3. Vi köpte en ny resväska inför vår resa.

  4. Resväskan är för tung för att lyfta ensam.

  5. Jag letar efter min svarta resväska.


Vài điều về "Resväska"

Vali là một trong những vật dụng không thể thiếu cho bất kỳ chuyến đi du lịch nào. Nó không chỉ đơn giản là một phương tiện để chứa đựng đồ đạc cá nhân mà còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên mỗi hành trình. Vali đảm bảo rằng mọi đồ dùng cần thiết như quần áo, giày dép, đồ dùng cá nhân và các vật dụng khác được tổ chức gọn gàng và an toàn.


Một chiếc vali chất lượng phải có độ bền cao để chịu được sự va đập và ma sát khi di chuyển, cũng như phải có thiết kế thông minh với nhiều ngăn và túi nhỏ để dễ dàng tổ chức đồ đạc. Ngoài ra, vali cũng cần phải nhẹ nhàng và dễ di chuyển để tiện lợi trong quá trình đi lại.


Dưới đây là 5 ví dụ tiếng Thụy Điển, được dịch sang tiếng Việt

  1. Resväskan är redan packad för semestern. -> Vali đã được đóng gói sẵn cho kỳ nghỉ.

  2. Glömde du att checka resväskan? -> Bạn đã quên kiểm tra vali chưa?

  3. Vi köpte en ny resväska inför vår resa. -> Chúng tôi đã mua một chiếc vali mới cho chuyến đi của chúng tôi.

  4. Resväskan är för tung för att lyfta ensam. -> Vali quá nặng để nâng lên một mình.

  5. Jag letar efter min svarta resväska. -> Tôi đang tìm kiếm chiếc vali màu đen của tôi.

 

Ôn tập các từ mới đã học với các câu hỏi trắc nghiệm nhanh.


Hãy cùng học tiếng Thụy Điển mỗi ngày một từ nhé!

Mời bạn theo dõi cập nhật tại trang page Chia Sẻ Thụy Điển 


368 views

Comments


bottom of page