top of page

Mỗi ngày một từ - Husdjursbutik

"Husdjursbutik" được tạo thành từ hai phần chính: "Husdjur" có nghĩa là thú cưng, "Butik" có nghĩa là cửa hàng. Do đó, "Husdjursbutik" có thể được hiểu là "cửa hàng thú cưng" trong tiếng Việt. Từ này thường được sử dụng để chỉ các cửa hàng chuyên cung cấp các sản phẩm và dịch vụ dành cho thú cưng, bao gồm thức ăn, đồ chơi, dụng cụ chăm sóc và phụ kiện.


Mỗi ngày một từ - Husdjursbutik

Dưới đây là 5 ví dụ về cách sử dụng từ "Husdjursbutik" trong câu trong tiếng Thụy Điển:

  1. Husdjursbutiken har ett brett urval av hundfoder.

  2. Vi köpte en ny kattlåda på husdjursbutiken.

  3. Husdjursbutiken erbjuder professionell grooming för hundar och katter.

  4. husdjursbutiken hittade vi en fin sele till vår hund.

  5. Har du besökt den nya husdjursbutiken i centrum?


Vài điều về "husdjursbutiken" tại Thụy Điển:  

Ở Thụy Điển, các cửa hàng thú cưng không chỉ là nơi để mua sắm các sản phẩm và dịch vụ cho thú cưng mà còn là điểm đến quan trọng để chủ nuôi thú cưng có thể nhận được sự tư vấn chăm sóc chuyên nghiệp. Các cửa hàng này thường cung cấp một loạt các sản phẩm bao gồm thức ăn, đồ chơi, dụng cụ chăm sóc và phụ kiện cho các loại thú cưng khác nhau như chó, mèo, thỏ, chim và các loài thú cưng nhỏ khác.


Ngoài việc bán các sản phẩm, các cửa hàng thú cưng ở Thụy Điển cũng cung cấp các dịch vụ chăm sóc chuyên nghiệp như tắm, cắt tỉa lông, và điều trị y tế cho thú cưng. Các chuyên gia tư vấn có kinh nghiệm tại cửa hàng thú cưng thường sẵn lòng tư vấn và giúp đỡ chủ nuôi thú cưng về cách chăm sóc, dinh dưỡng và huấn luyện thú cưng của họ.


Một số cửa hàng thú cưng ở Thụy Điển cũng tổ chức các sự kiện và lớp học đào tạo để giúp chủ nuôi thú cưng hiểu rõ hơn về cách chăm sóc và huấn luyện thú cưng của mình.


Dưới đây là 5 ví dụ tiếng Thụy Điển, được dịch sang tiếng Việt

  1. Husdjursbutiken har ett brett urval av hundfoder. -> Cửa hàng thú cưng có một loạt sảnh ăn cho chó.

  2. Vi köpte en ny kattlåda på husdjursbutiken. -> Chúng tôi đã mua một cái hộp cát mới ở cửa hàng thú cưng.

  3. Husdjursbutiken erbjuder professionell grooming för hundar och katter. -> Cửa hàng thú cưng cung cấp dịch vụ tạo kiểu lông chuyên nghiệp cho chó và mèo.

  4. husdjursbutiken hittade vi en fin sele till vår hund. -> Tại cửa hàng thú cưng, chúng tôi đã tìm thấy một dây đeo đẹp cho chú chó của chúng tôi.

  5. Har du besökt den nya husdjursbutiken i centrum? -> Bạn đã ghé thăm cửa hàng thú cưng mới ở trung tâm chưa?


Ôn tập các từ mới đã học với các câu hỏi trắc nghiệm nhanh.


Hãy cùng học tiếng Thụy Điển mỗi ngày một từ nhé!

Mời bạn theo dõi cập nhật tại trang page Chia Sẻ Thụy Điển 

100 views

Comments


bottom of page