top of page

Mỗi ngày một từ - Matlåda

"Matlåda" là một từ tiếng Thụy Điển được tạo thành từ việc kết hợp hai thành phần: "Mat" có nghĩa là thức ăn và "Låda" có nghĩa là hộp. Do đó, "Matlåda" đơn giản là "hộp đựng thức ăn" hoặc "hộp cơm" trong tiếng Việt. Từ này thường được sử dụng để chỉ một hộp đựng thức ăn sẵn sàng được đóng gói và mang theo khi đi làm, đi học hoặc khi ra ngoài.


Mỗi ngày một từ  Matlåda

Dưới đây là 5 ví dụ về cách sử dụng từ "Matlåda" trong tiếng Thụy Điển:

  1. Matlådan är full av nyttiga grönsaker och protein.

  2. Jag glömde min matlåda hemma idag.

  3. Hon tar alltid med sig en matlåda till jobbet.

  4. Vi packade våra matlådor för veckan på söndagen.

  5. Barnen äter lunch från sina matlådor i skolan varje dag.


Trong Thụy Điển, "matlåda" là một phần của văn hóa , đặc biệt là trong việc tự chuẩn bị bữa trưa tại nhà để mang đi làm hoặc đi học. Những hộp đựng thức ăn này thường chứa đựng những bữa ăn đầy đủ và cung cấp cân đối giữa các loại thực phẩm để duy trì sức khỏe và năng lượng trong suốt ngày làm việc hoặc học tập. Việc sử dụng matlåda không chỉ giúp tiết kiệm thời gian và tiền bạc mà còn thúc đẩy lối sống lành mạnh và ăn uống cân đối.


Dưới đây là 5 ví dụ tiếng Thụy Điển đã được dịch sang tiếng Việt:

  1. Matlådan är full av nyttiga grönsaker och protein. -> Hộp cơm đầy đủ rau xanh và protein lành mạnh.

  2. Jag glömde min matlåda hemma idag. -> Hôm nay tôi đã quên hộp cơm ở nhà.

  3. Hon tar alltid med sig en matlåda till jobbet. -> Cô ấy luôn mang theo một hộp cơm đến nơi làm việc.

  4. Vi packade våra matlådor för veckan på söndagen. -> Chúng tôi đã đóng gói hộp cơm cho cả tuần vào ngày Chủ Nhật.

  5. Barnen äter lunch från sina matlådor i skolan varje dag. -> Trẻ em ăn trưa từ hộp cơm của mình tại trường mỗi ngày.


Ôn tập các từ mới đã học với các câu hỏi trắc nghiệm nhanh.


Hãy cùng học tiếng Thụy Điển mỗi ngày một từ nhé!

Mời bạn theo dõi cập nhật tại trang page Chia Sẻ Thụy Điển 


133 views

Comments


bottom of page