top of page

Mỗi ngày một từ - Hårborste

"Hårborste" trong tiếng Thụy Điển có nghĩa là "bàn chải tóc", là một công cụ được sử dụng để chải và làm đẹp cho tóc. Từ "Hårborste" được hình thành bằng cách kết hợp hai từ: "Hår" có nghĩa là tóc và "borste" là bàn chải.


Mỗi ngày một từ - Hårborste

Năm ví dụ với từ "Hårborste" trong tiếng Thụy Điển:

1. Jag använder en mjuk hårborste för att reda ut håret.

2. Glöm inte att rengöra din hårborste regelbundet.

3. Hon borstar sitt långa hår varje morgon med en fin hårborste.

4. Jag köpte en ny hårborste eftersom min gamla var sliten.

5. En bra hårborste kan hjälpa till att fördela hårets naturliga oljor jämnt.


Tóm tắt về "Hairbrush" ở Thụy Điển:

"Hårborste" là một vật dụng không thể thiếu trong việc chăm sóc và làm đẹp cho tóc. Các loại hårborste có thể khác nhau về chất liệu và kiểu dáng, từ bàn chải có lông mềm đến bàn chải có lông cứng. Việc sử dụng hårborste thường được khuyến khích để giữ tóc mềm mại, mượt mà và giảm thiểu rối. Người dân Thụy Điển thường coi việc chải tóc hàng ngày như một phần của rất nhiều lịch trình chăm sóc cá nhân.


Dưới đây là 5 ví dụ tiếng Thụy Điển đã được dịch sang tiếng Việt:

1. Jag använder en mjuk hårborste för att reda ut håret.

- Tôi sử dụng một bàn chải tóc mềm để làm thẳng tóc.

2. Glöm inte att rengöra din hårborste regelbundet.

- Đừng quên làm sạch bàn chải tóc của bạn thường xuyên.

3. Hon borstar sitt långa hår varje morgon med en fin hårborste.

- Cô ấy chải tóc dài mỗi sáng bằng một bàn chải tóc mềm mại.

4. Jag köpte en ny hårborste eftersom min gamla var sliten.

- Tôi đã mua một bàn chải tóc mới vì cái cũ của tôi đã cũ.

5. En bra hårborste kan hjälpa till att fördela hårets naturliga oljor jämnt.

- Một bàn chải tóc tốt có thể giúp phân phối dầu tự nhiên của tóc đều đặn.


Ôn tập các từ mới đã học với các câu hỏi trắc nghiệm nhanh.


Hãy cùng học tiếng Thụy Điển mỗi ngày một từ nhé!

Mời bạn theo dõi cập nhật tại trang page Chia Sẻ Thụy Điển 

6 views

Comments


bottom of page